THUẬT NGỮ

SHARE:


MẬT THỪA TÂY TẠNG – Dịch và biên tập bởi Jeffrey Hopkins
Việt dịch: An Phong, Thiện Tri Thức

1. Ghi chú của người biên tập & Tạ ơn
2. I. TINH TÚY CỦA TANTRA bởi Tenzin Gyatso: Đức Dalai Lama thứ mười bốn
3. Tantra cho thực hành
4. Quy y
5. Tiểu thừa và Đại thừa
6. Kim Cương thừa
7. Tịnh Quang
8. Sự Vĩ Đại của Mật thừa
9. Làm sáng tỏ
10. Quán đảnh
11. II ĐẠI DIỄN GIẢI VỀ MẬT THỪA bởi Tsongkapa
12. Những Lý Do cho đức Tin
13. Những con đường đi đến Phật tánh
14. Kim Cương Thừa
15. Yoga Hóa thần Bổn tôn
16. Phương Tiện trong Bốn Tantra
17. Một Mục Tiêu
18. Nhận dạng Bốn Tantra
19. Chuẩn bị cho Mật thừa
20. III PHỤ LỤC
21. bởi Jeffrey Hopkins
22. Tánh Không
23. Chuyển hóa
24. Mục đích của Bốn Tantra
25. Những điểm tinh yếu
26. CHÚ THÍCH
27. THUẬT NGỮ

Thuật ngữ: Việt – Sanskrit – Tây Tạng

Việt – Sanskrit – Tây Tạng
An định  shamatha  zhi gnas
Ấn   mudra,  phyag  rgya
Ba Quy Y  trisharana skyabs gsum bi karuna snying rje
Báo thân  Sambhogakaya longs spyod rdzogs pa’i sku
bố thí  dana sbyin pa
bẩm sinh  sahaja lhan skyes

cái được tạo ra samskrta ’dus byas
cái tốt rốt ráo nihshreyasa nges legs
chân lý quy ước samvrti satya kun rdzob bden pa
chân lý tối hậu paramarthasatya don dam bden pa
cõi dhatu dbyings
cõi dục kamadhatu ’dod khams
cõi sắc rupadhatu gzugs khams
cõi vô sắc arupyadhatu gzugs med khams
Cõi trời Ba Mươi Ba trayastrimsha sum bcu rtsa gsum
Cõi trời Hoan Hỷ  tushita (Đâu Suất) dga’ ldan
Cõi Trời kiểm soát  paranirmitasha- gzhan ’phrul dbang
sự Hóa Hiện của  những người khác vartin  byed
Cõi Trời Không Chiến Đấu yama (Dạ ma thiên) ’thab bral
Cõi Trời Thích Hóa Hiện nirmanarati  ’phrul dga’
Con đường marga lam
Con đường chuẩn bị prayogamarga sbyor lam
Con đường không học nữa ashaikshamarga mi slob lam

Con đường thấy darshanamarga mthong lam
Con đường tích tập sambharamarga tshogs lam
Con đường thiền định bhavanamarga sgom lam
Con người (nhân) pudgala gang zag
Công đức punya bsod nams

Dòng (phái) gotra rigs
dòng tương tục samtana rgyud
Duy thức Chittamatra sems tsam
duyên sanh pratityasamupada rten ’byung
đại (bốn đại) dhatu khams
Đại Ấn mahamudra phyag rgya chen po
đại bi mahakaruna snying rje chen po
địa bhumi sa
địa vị cao abhyudaya mngon mtho
định samadhi ting nge ’dzin
Điều Ngự  jina rgyal ba
Độc giác pratyekabuddha  rang sangs rgyas

giả tạo parikalpita kun btags
giác ngộ  bodhi byang chub
giai đoạn phát sanh utpattikrama bskyed rim
giai đoạn thành tựu nishpannakrama rdzogs rim
giải thoát moksha thar pa
giải thoát cá nhân pratimoksha  so sor thar pa
Giới shila tshul khrims

hiện hữu chất thể dravyasat rdzas su yod pa
hiện hữu nội tại (tự thân),  svabhavasiddhi rang bzhin gyis grub pa
hiện hữu tự nhiên svalakshanasiddhi rang gi mtshan nyid kyis grub pa
hiện tượng (pháp) dharma chos
Hóa thân nirmanakaya sprul pa’i sku
hoàn thiện paramita pha rol tu phyin pa
Hoàn Thiện Thừa paramitayana phar phyin gyi theg pa
Hoạt Động Ấn karmamudra las kyi phyag rgya
Huỷ Diệt Kẻ Thù (A la hán) arhan sgra bcom pa

khả năng indriya dbang po
khí prana rlung
không do tạo ra asamkrta ’dus ma byas
kiến thức, hiểu biết abhidharma chos mngon pa

lạc sukha bde ba
làm sáng tỏ  abhisambodhi mngon byang
Luật vinaya ’dul ba

Mật Chú thừa guhyamantrayana gsang sngas kyi theg pa

năm uẩn (ấm) panchaskandha phung po lnga
Niết bàn tự nhiên svabhavanirvana rang bzhin myang ’das
ngăn che với giải thoát (phiền não chướng) kleshavarana nyon mong pai sgrib pa
ngăn che với toàn  jneyavarana shes bya’i sgrib pa
giác (sở tri chướng)
nhân vật biểu tượng, samayasattva dam tshig pa
hiện thể tượng trưng
nhẫn kshanti bzod pa
Như Lai tạng tathagatagarbha de bzhin gshegs pai snying po

Pháp thân dharmakaya chos sku
Pháp thân Trí Huệ  jnanadharmakaya ye shes chos sku
phiền não klesha nyon mongs
phương tiện upaya thabs
Phương Tiện thừa upayayana thabs kyi theg pa
phủ định xác định paryudasapra- ma yin dgag tishedha
phủ định không  prasajyapratishh- med dgag
xác định  dha

quả  phala ’bras bu
quán chiếu đặc biệt vipashyana lhag mthong
quán đảnh abhisheka dbang
rốt ráo nitartha nges don
Sắc thân rupakaya gzugs sku
suy luận anumana rjes dpag

tâm của giác ngộ (Bồ đề tâm) bodhichitta byang chub kyi sems
tánh Không shunyata stong pa nyid
tánh Như, Chân Như tathata de kho na nyid
Tantra Hoạt Động kriyatantra bya rgyud
Tantra Thực Hiện charyatantra spyod rgyud
Tantra Yoga yogatantra rnal ’byor rgyud
Tantra Yoga  anuttarayogatantra rnal ’byor bla med
Tối Thượng   kyi rgyud
tạo tác prapancha spros pa
tập khí vasana bag chags
tập trung dhyana bsam gtan
Thanh Văn shravaka nyan thos
thân huyễn mayadeha sgyu lus
Thần Chú thừa mantrayana sngags kyi theg pa
Thừa yana theg pa
Thừa Nhân hetuyana rgyu’i theg pa
Thừa Quả phalayana ’bras bu’i theg pa
tinh tấn virya brtson ’grus
toàn giác sarvakarajnana rnam pa thams cad mkhyen pa
tri giác trực tiếp pratyaksha mngon sum
Trí Huệ prana shes rab
Trí Huệ Ấn jnanamudra ye shes kyi phyag rgya
Trí Huệ Tri Thức Nữ  jnanavidya ye shes kyi rig ma
Tri Thức Nữ  vidya rig ma
Trung Đạo madhyamika dbu ma pa
Từ  maitri byams pa
Tự Nhiên thân svabhavikakaya ngo bo nyid sku

uẩn thân tâm skandha phung po
vòng sanh tử  samsara ’khor ba
vô ngã  nairatmya bdag med
vô ngã của con người (nhân vô ngã) pudgalanairatmya gang zag gi bdag med
vô ngã của hiện tượng (pháp vô ngã) dharmanairatmya chos kyi bdag med

ý niệm về ngã  atmagraha bdag tu ’dzin pa
yoga hóa thần devayoga lha’i mal ’byor
yoga với hình tướng sanimittayoga mtshan bcas kyi mal ’byor
yoga không với  animittayoga mtshan ma med
hình tướng   pa’i rnal ’byor

SHARE:

Trả lời